Saturday, 20/04/2024 - 04:16|
Chào mừng bạn đến với cổng thông tin điện tử của Trường THCS Ký Phú

THỰC HIỆN CÔNG KHAI ĐỐI VỚI CƠ SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN

Thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục và đào tạo 

PHÒNG GDĐT ĐẠI TỪ

TRƯỜNG THCS KÝ PHÚ

 

Số: 30/TB-THCS

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập-Tự do-Hạnh phúc

 

 

       Ký Phú, ngày 02 tháng 6 năm 2018.

 

 

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của trường THCS Ký Phú

 Năm học 2017-2018

(Theo Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 thay thế thông tư 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07/05/2009. )

STT

Công khai

Nội dung

I

Điều kiện tuyển sinh

- Đối với lớp 6: Những học sinh đã hoàn thành chương trình tiểu học, sinh năm 2007; Có đủ hồ sơ hợp lệ.

- Đối với lớp 7,8,9: Xếp loại học lực và hạnh kiểm cuối năm học trước từ Trung bình trở lên.

II

Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ

- Thực hiện chương trình 37 tuần theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và chương trình giáo dục nhà trường.

- Đảm bảo dạy đủ các môn học theo quy định.
- Căn cứ chương trình giáo dục và biên chế năm học, nhà trường xây dựng kế hoạch và thời khoá biểu để điều hành hoạt động dạy học hợp lý.

III

Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh

- Nhà trường tổ chức giảng dạy và giáo dục học sinh theo qui định của Bộ GD&ĐT.
- Tổ chức họp CMHS định kì 3 lần trong năm học, thông qua kế hoạch, mục tiêu, xây dựng quy chế phối hợp giữa nhà trường, phụ huynh trong việc giáo dục học sinh.
- Kết hợp chặt chẽ 3 môi trường giáo dục (nhà trường, gia đình, xã hội). Nhà trường phối hợp thường xuyên, chặt chẽ với gia đình và địa phương để giáo dục học sinh theo mục tiêu, nguyên lý giáo dục do Bộ giáo dục và Đào tạo ban hành. Đảm bảo thông tin hai chiều giữa nhà trường và gia đình.

- Gia đình quản lý việc học và làm bài ở nhà của học sinh; thường xuyên kết hợp chặt chẽ với nhà trường.

- Học sinh chuẩn bị và làm bài đầy đủ, chủ động tích cực trong học tập.

IV


Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục

- Tổ chức các hoạt động và phong trào thi đua học tốt.

- Giáo dục lý tưởng, truyền thống, đạo đức, lối sống, kỹ năng sống cho học sinh; tổ chức các hoạt động tập thể vui tươi lành mạnh gắn với hỗ trợ học tập cho học sinh; tham quan dã ngoại,…

V

Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được

- Không có học sinh vi phạm pháp luật.

- Học sinh lên lớp thẳng 95 %.

- Học sinh lên lớp sau thi lại 98%.

- Không có học sinh xếp loại yếu về hạnh kiểm.

- Tốt nghiệp THCS: 100%.

- 100% học sinh đạt yêu cầu về rèn luyện thân thể.

VI

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh

- Học sinh có khả năng tiếp thu học tập ở cấp học cao hơn.

- Học sinh khối 9 được vào lớp 10 các trường công lập đạt trên 80%. Tuyên truyền vận động số học sinh còn lại theo học tại các trường trung cấp nghề.

 

  

 

 

 

 

      

Nơi nhận:

- Niêm yết công khai;  

- Lưu: Hồ sơ CCHC.

HIỆU TRƯỞNG

(đã ký)

Nguyễn Việt Dũng

 

 

 

 

 

PHÒNG GDĐT ĐẠI TỪ

TRƯỜNG THCS KÝ PHÚ

 

Số:  31/TB-THCS

 

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập-Tự do-Hạnh phúc

 

 

        Ký Phú, ngày 02 tháng 6 năm 2018.

 

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường THCS Ký Phú

Năm học 2017-2018

(Theo Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 thay thế thông tư 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07/05/2009. )

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

I

Số học sinh chia theo hạnh kiểm

372

89

94

83

106

1

Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

294

79%

 

71

79,8%

72

76,6%

69

81,3%

82

77,4%

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

69

18,5%

16

18%

20

21,3%

13

15,7%

21

18,9%

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

9

2,5%

2

2,2%

2

2,1%

1

1,2%

4

3,8%

4

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

II

Số học sinh chia theo học lực

372

89

94

83

106

1

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

56

15,1%

16

18%

18

19,1%

9

10,8%

13

12,3%

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

176

47,3%

46

51,7%

40

42,6%

41

45,4%

49

42,6%

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

130

35%

25

28,1%

30

31,9%

31

37,3%

44

41,2%

4

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

10

2,6%

2

2,2%

6

6,4%

2

2,4%

0

5

Kém

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

III

Tổng hợp kết quả cuối năm

 

 

 

 

 

1

Lên lớp

362

87

88

81

92

a

Học sinh giỏi

56

16

18

9

13

b

Học sinh tiên tiến

(tỷ lệ so với tổng số)

176

46

40

41

49

2

Thi lại

10

2

6

2

0

3

Lưu ba

0

0

0

0

0

4

Chuyển trường đến/đi

2

1

1

0

0

5

Bị đuổi học

0

0

0

0

0

6

Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)

0

0

0

0

0

IV

Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi

 

 

 

 

 

1

Cấp huyện

 

 

 

 

15

2

Cấp tỉnh/thành phố

 

 

 

 

4

3

Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế

 

 

 

 

0

V

Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp

 

 

 

 

106

VI

Số học sinh được công nhận tốt nghiệp

 

 

 

 

106

1

Giỏ

 

 

 

 

13

2

Khá

 

 

 

 

49

3

Trung bình

 

 

 

 

44

 

  
         

Nơi nhận:

- Niêm yết công khai;  

- Lưu: Hồ sơ CCHC.

HIỆU TRƯỞNG

(đã ký)

Nguyễn Việt Dũng

 

 

 

 

 

 

 

PHÒNG GDĐT ĐẠI TỪ

TRƯỜNG THCS KÝ PHÚ

 

Số:   32/TB-THCS

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập-Tự do-Hạnh phúc

 

 

        Ký Phú, ngày 02 tháng 6 năm 2018.

 

 

THÔNG B¸O

Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục phổ thông,

năm học 2017-2018

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Số phòng học

12

1,5 m2/học sinh

II

Loại phòng học

 

-

1

Phòng học kiên cố

4

1,8 m2/HS

2

Phòng học bán kiên cố

8

1,4 m2/HS

3

Phòng học tạm

 

 

4

Phòng học nhờ

 

 

5

Số phòng học bộ môn

4

0,54 m2/HS

6

Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)

 

 

7

Bình quân lớp/phòng học

12

1/1

8

Bình quân học sinh/lớp

399

33,25

III

Số điểm trường

 

-

IV

Tổng số diện tích đất  (m2)

7447 m2

18,7 m2/HS

V

Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

4500 m2

12,3 m2/HS

VI

Tổng diện tích các phòng

 

 

1

Diện tích phòng học  (m2)

600 m2

1,5 m2/HS

2

Diện tích phòng học bộ môn (m2)

216 m2

0,54 m2/HS

3

Diện tích phòng chuẩn bị (m2)

 

 

3

Diện tích thư viện (m2)

54 m2

0,14 m2/HS

4

Diện tích nhà tập đa năng

(Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)

 

 

5

Diện tích phòng khác (….)(m2)

 

 

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

8

Số bộ/lớp

1

Khối lớp 6

2 bộ

 

2

Khối lớp 7

2 bộ

 

3

Khối lớp 8

2 bộ

 

4

Khối lớp 9

2 bộ

 

5

Khu vườn sinh vật, vườn địa lí (diện tích/thiết bị)

0

 

VIII

Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập  (Đơn vị tính: bộ)

20 bộ

Số học sinh/bộ

 

 

 

IX

Tổng số thiết bị đang sử dụng

 

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

05

 

2

Cát xét

03

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

02

 

4

Máy chiếu OverHead/projector/vật thể

06

 

5

Thiết bị khác…

08

 

 

 

Nội dung

Số lượng (m2)

X

Nhà bếp

 

XI

Nhà ăn

 

 

 

Nội dung

Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)

Số chỗ

Diện tích

bình quân/chỗ

XII

Phòng nghỉ cho học sinh bán trú

 

 

 

XIII

Khu nội trú

 

 

 

 

XIV

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/học sinh

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

01

 

02

 

0,12 m2/HS

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung

Không

XV

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

X

 

XVI

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

X

 

XVII

Kết nối internet (ADSL)

X

 

XVIII

Trang thông tin điện tử (website) của trường

X

 

XIX

Tường rào xây

X

 

 

Nội dung

Không

 

XV

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

x

 

 

XVI

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

x

 

 

XVII

Kết nối internet (ADSL)

x

 

 

XVIII

Trang thông tin điện tử (website) của trường

x

 

 

XIX

Tường rào xây

x

 

 

        
 

Nơi nhận:

- Niêm yết công khai;  

- Lưu: Hồ sơ CCHC.

HIỆU TRƯỞNG

(đã ký)

Nguyễn Việt Dũng

 

 

 

PHÒNG GDĐT ĐẠI TỪ

TRƯỜNG THCS KÝ PHÚ

 

Số: 33/TB-THCS

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập-Tự do-Hạnh phúc

 

 

        Ký Phú, ngày 02 tháng 6 năm 2018.

 

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường THCS Ký Phú, năm học 2017-2018.

(Theo Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 thay thế thông tư 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07/05/2009. )

STT

Nội dung

Tổng số

Trình độ đào tạo

Hạng chức danh nghề nghiệp

Chuẩn nghề nghiệp

TS

ThS

ĐH

TC

Dưới TC

Hạng III

Hạng II

Hạng I

Xuất sắc

Khá

Trung bình

Kém

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên

25

 

 

18

6

1

0

8

17

0

    

I

Giáo viên: Trong đó số giáo viên dạy môn:

21

 

 

18

3

 

 

5

13

 

15

6

0

0

1

Toán

 

 

 

3

2

 

 

3

3

 

3

3

 

 

2

 

 

 

 

1

 

 

1

 

 

1

 

 

 

3

Hóa

 

 

 

1

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

4

Sinh

   

2

    

2

 

1

1

  

5

Văn

   

3

   

1

2

 

3

   

6

Sử

   

1

    

1

 

1

   

7

Địa

   

1

    

1

 

1

   

8

GDCD

   

1

    

1

 

1

   

9

Anh

   

2

    

2

 

1

1

  

10

Công nghệ

    

1

  

1

  

1

   

11

Tin học

    

1

   

1

 

1

   

12

Thể dục

 

 

 

 

1

 

 

1

 

 

1

 

 

 

13

Âm nhạc

              

14

Mỹ thuật

   

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  

II

Cán bộ quản lý

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

1

Hiệu trưởng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Nhân viên

3

 

 

1

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhân viên văn thư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhân viên kế toán

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thủ quỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhân viên y tế

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Nhân viên thư viện

1

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Nhân viên thiết bị, thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Nhân viên hỗ trợ giáo dục người huyết tật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Nhân viên công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nơi nhận:

- Niêm yết công khai;  

- Lưu: Hồ sơ CCHC.

HIỆU TRƯỞNG

(đã ký)

Nguyễn Việt Dũng

 

 

Lượt xem: 666
Nguồn:trường Copy link
Bài tin liên quan
Chính phủ điện tử
Tin đọc nhiều
Liên kết website
Thống kê truy cập
Hôm nay : 4
Hôm qua : 44
Tháng 04 : 710
Năm 2024 : 8.494